Tiếng Việt 3 tập 1, Giải bài luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ - cộng đồng tiếng việt 3 tập 1 trang 65. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.
Câu 1. Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ ngữ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
- Cộng đồng: những người cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
- Cộng tác: cùng làm chung một việc
- Đồng bào: người cùng nòi giống
- Đồng đội: người cùng đội ngũ
- Đồng tâm: cùng một lòng
- Đồng hương: người cùng quê
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
Trả lời:
Những người trong cộng đồng | Thái độ, hoạt động trong cộng đồng |
|
|
Câu 2. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào?
a. Chung lưng đấu cật
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
c. Ăn ở như bát nước đầy
Trả lời:
a. Chung lưng đấu cật: đoàn kết,góp sức cùng nhau làm việc
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại: ích kỉ, thờ ơ, chỉ biết mình
c. Ăn ở như bát nước đầy: sống có nghĩa có tình, thủy chung trước sau như một,sẵn lòng giúp đỡ mọi người.
Như vậy:
Em tán thành thái độ:
a. Chung lưng đấu cật
c. Ăn ở như bát nước đầy
Em không tán thành thái độ:
b. Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại
Câu 3. Tìm các bộ phận của câu:
- Trả lời câu hỏi : "Ai (cái gì, con gì) ?".
- Trả lời câu hỏi : "Làm gì ?".
a. Đàn sếu đang sải cánh trên cao.
b. Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về.
c. Các em tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi.
Trả lời:
Câu | Ai (cái gì, con gì)? | Làm gì? |
a | Đàn sếu | đang sải cánh trên cao |
b | Đám trẻ | ra về |
c | các em | tới chỗ ông cụ lễ phép hỏi. |
Câu 4. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm:
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân.
b. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút.
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng
Trả lời:
Câu | Đặt câu hỏi |
a. Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân | Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? |
b. Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút | Ông ngoại làm gì ? |
c. Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng | Mẹ tôi làm gì ? |