Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: ngọt, gây cảm giác nhẹ nhàng, êm dịu
VD: Hương vị ngọt ngào.
Đặt câu với từ Ngọt ngào:
- Lời nói của mẹ luôn ngọt ngào và ấm áp.
- Chiếc bánh này có hương vị ngọt ngào, rất ngon.
- Nụ cười của cô ấy thật ngọt ngào.
- Những kỷ niệm tuổi thơ luôn ngọt ngào trong tâm trí tôi.
- Anh ấy tặng hoa kèm theo một lời chúc rất ngọt ngào.
Bình luận
Chia sẻ
Góp ý cho
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Báo lỗi góp ý
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com
Báo lỗi
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!